Xêsi oxit
Xêsi oxit

Xêsi oxit

[Cs+].[Cs+].[O-2]Xêsi oxit mô tả một nhóm hợp chất vô cơ bao gồm hai nguyên tố là xêsi và oxi. Các loại oxit của xêsi được biết đến là: Cs11O3, Cs4O, Cs7O, và Cs2O.[3] Cả oxit và các superoxit đều có màu sáng. Hợp chất Cs2O có cấu tạo tinh thể lục giác màu vàng-cam.[1][2]

Xêsi oxit

Số CAS 20281-00-9
InChI
đầy đủ
  • 1/2Cs.O/q2*+1;-2
SMILES
đầy đủ
  • [Cs+].[Cs+].[O-2]

Điểm sôi
Khối lượng mol 281,81 g/mol
Công thức phân tử Cs2O
Danh pháp IUPAC Caesium oxide
Khối lượng riêng 4,65 g/cm3, chất rắn
Điểm nóng chảy 490 °C (763 K; 914 °F) (dưới N2)
MagSus +1534,0·10−6 cm3/mol
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 9903865
Độ hòa tan trong nước Phản ứng dữ dội (phát nổ) để hình thành CsOH
Bề ngoài Chất rắn vàng-cam
Tên khác Cesium oxide (US)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Xêsi oxit http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1016%2FS0010-8545(97)00013-1 https://books.google.com/books?id=9H0W1J-Rku4C&pg=... https://books.google.com/books?id=HtgEcjQcgkkC&pg=... https://books.google.com/books?id=QK2f4eVh7qgC&pg=... https://books.google.com/books?id=QR3TCaKaykEC&pg=... https://books.google.com/books?id=y8y0XE0nsYEC&pg=...